Thực đơn
Hậu_Lương_(Ngũ_Hồ_thập_lục_quốc) Các vua Hậu LươngMiếu hiệu | Thụy hiệu | Họ tên | Trị vì | Niên hiệu |
---|---|---|---|---|
Thái Tổ 凉太祖 | Ý Vũ Hoàng Đế (懿武皇帝) | Lã Quang 呂光 | 386-400 | Thái An (太安) 386-389 |
Không | Ẩn Vương (隱王) | Lã Thiệu 呂紹 | 400 | Long Phi (龍飛) 400 |
Không | Linh Hoàng Đế (靈皇帝) | Lã Toản 呂纂 | 400-401 | Hàm Ninh (咸寧) 400-401 |
Không | Mạt Hoàng Đế (末皇帝) Thượng thư Công (尚書公) Kiến Khang Công (建康公) | Lã Long 呂隆 | 401-403 | Thần Đỉnh (神鼎) 401-403 |
Lương Cảnh Chiêu Đế Lã Bà Lâu | |||||||||||||||
Lương Ý Vũ Đế Lã Quang 338-386-399 | Lương Văn Đế Lã Bảo ?-392 | ||||||||||||||
Lương Linh Đế Lã Toản ?-399-401 | Lương Ẩn Vương Lã Thiệu ?-399 | Lương Mạt Đế Lã Long ?-401-403-416 | |||||||||||||
Thực đơn
Hậu_Lương_(Ngũ_Hồ_thập_lục_quốc) Các vua Hậu LươngLiên quan
Hậu Lương Thái Tổ Hậu Lộc Hậu Lý Nam Đế Hậu Lương (Ngũ đại) Hậu Lộc (thị trấn) Hậu Lương Hậu Lộc (xã) Hậu Lương (Ngũ Hồ thập lục quốc) Hậu Lương (Nam triều) Hậu LiêuTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hậu_Lương_(Ngũ_Hồ_thập_lục_quốc)